PHẦN 1. HỒI SỨC CẤP CỨU
I. Các nguyên lý cơ bản trong hồi sức cấp cứu
- Các rối loạn thăng bằng nước và điện giải trong cơ thể
- Rối loạn nước - điện giải
- Các rối loạn natri máu
- Hạ natri máu
- Tăng natri máu
- Các rối loạn canxi máu
- Hạ canxi máu
- Tăng canxi máu
- Các rối loạn phospho máu
- Hạ phospho máu
- Tăng phospho máu
- Các rối loạn magnesi máu
- Hạ magnesi máu
- Tăng magnesi máu
- Các rối loạn kali máu
- Hạ kali máu
- Tăng kali máu
- Các rối loạn thăng bằng kiềm toan trong cơ thể
- Toan chuyển hoá
II. Hô hấp
- Suy hô hấp cấp
- Cơn hen phế quản ác tính
- Phác đồ xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
- Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
- Tràn khí màng phổi
- Bệnh phối tắc nghẽn mạn và tâm phế mạn
- Phù phổi cấp
III. Tim mạch
- Cơn tăng huyết áp
- Bệnh mạch vành - thiếu máu cơ tim
- Cơn đau thắt ngực không ổn định
- Cơn đau thắt ngực kiểu Prinzmetal
- Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên
- Tác động mạch phổi cấp
- Ngừng tuần hoàn
- Sốc
- Sôc giảm thể tích máu
- Sốc nhiễm khuẩn
- Sốc do tim
- Các nguyên tắc và biện pháp xử trí sốc nói chung
IV. Tiêu hóa
- Xuất huyết tiêu hóa trên
- Xuất huyết tiêu hóa dưới
- Ngộ độc thức ăn
- Viêm tụy cấp
- Ỉa chảy cấp nhiễm khuẩn
V. Nội tiết - Thần kinh
- Chẩn đoán và xử trí hôn mê
- Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
- Hôn mê tăng thẩm thấu do đái tháo đường
- Cơn cường giáp
- Đại cương về liệt ngoại vi
- Bại liệt
- Chứng porphyri cấp
- Viêm nhiều rễ dây thần kinh
- Chẩn đoán và xử trí tăng áp lực nội sọ
- Đột quỵ não
VI. Một số bệnh đặc biệt
- Suy thận cấp
- Hội chứng tiêu cơ vân cấp
- Hội chứng suy đa tạng
- Tóm tắt sinh bệnh học MOFS
- Định nghĩa MOFD của KNAƯS
- Hội chứng suy đa tạng và sốt rét ác tính
- Sốt rét ác tính
- Phản vệ
Phần II. NGỘ ĐỘC CẤP
- Các nguyên tắc xử trí ngộ độc
- Các hội chứng lớn trong ngộ độc cấp
- Ngộ độc thuốc
- Ngộ độc barbituric
- Các thuốc bình thản hoặc trấn tĩnh
- Meprobamat
- Các digitalic
- I.N.H
- Paracetamol
- Các dẫn chất của phenothiazin
- Các dẫn chất của acid salicylic
- Quinin và các dẫn chất
- Quinin
- Quinidin
- Ngộ độc cloroquin
- Các corticoid
- Các chất gây rối loạn nhịp tim
- Các thuốc chống đông
- Các chất gây methemoglobin máu
- Các thuốc tê
- Ngộ độc toàn thân thuốc gây tê (Local Anesthetic Systemic Toxicity = LAST)
- Thuốc chẹn kênh canxi
- Thuốc chẹn beta
- Ngộ độc các thuốc chống trầm cảm ba vòng
Chương IV. Ngộ độc ma tuý
- Opi và morphin
- Ecstasy (Hồng phiến)
- Ngộ độc các ma túy thê hệ mới
- Ngộ độc ma túy dạng thảo dược
- Cần sa (Cannabinoid)
- Lá khát (CATHINON)
- Khí cười
V. Ngộ độc các chất thường dùng trong đời sống
- Aceton
- Acid mạnh
- Base mạnh
- Ethanol
- Methanol
- Dầu hoả và các dẫn chất
- Phenol, cresyl và dẫn chát
- Phospho vô cơ và phosphua kèm
- Kali pecmanganat
VI. Ngộ độc do tác nhân động vật, thực vật, vật lý
- Cá độc
- Cá gây độc khi dùng làm thức ăn
- Cá phóng nọc khi tiếp xúc
- Cóc
- Rắn độc
- Ong đốt
- Sâu ban miêu
- Mật cá trăm
- Cá nóc
- Sắn
- Lá ngón
- Nấm độc
- Loại gây ngộ độc chậm
- Loại gây ngộ độc sớm
- Mã tiền (Strychnin)
- Phụ tử (Aconit)
VII. Ngộ độc các chất trong công nghiệp nông nghiệp
- Asen vô cơ
- Asen hữu cơ
- Chì và dẫn chất vô cơ của chì
- Dẫn chất hữu cơ của chì
- Thuỷ ngân
- Carbon sulfua
- Clo hữu cơ
- Phospho hữu cơ
- Ngộ độc cấp thuốc chuột tầu (Loại ống nước và hạt gạo đỏ)
- Paraquat
VIII. Ngộ độc các chất khí độc
- Carbon monoxyt
- Ngộ độc cs (hơi cay)
- Các chất khí gây kích thích và gây ngạt
- Chương IX. Những tai nạn bất ngờ
- Điện giật
- Ngạt nước
- Say nắng
- Say nóng
- Hít phải dịch dạ dày
Phần 3. CÁC KỸ THUẬT DÙNG TRONG HỔI SỨC CẤP CỨU
- Hô hấp
- Thổi ngạt
- Bóp bóng Ambu
- Bóp tim ngoài lồng ngực và thổi ngạt
- Thủ thuật heimlich
- Đặt ống nội khí quản cấp cứu
- Đặt ốhg nội khí quản đường mũi có đèn soi thanh quản
- Đặt ống nội khí quản mở qua đường mũi
- Đặt ống nội khí quản đường miệng có đèn soi thanh quản
- Mở khí quản
- Đặt mặt nạ thanh quản
- Hút dịch khí quản
- Thông khí nhân tạo cơ học quy ước (Thở máy)
- Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương ngắt quãng (IPPV/CMV)
- Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương ngắt quãng đồng thì
- Thông khí nhân tạo với áp lực dương liên tục (CPPV)
- Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục ở đường dẫn khí (CPAP)
- Thông khí nhân tạo ở người bệnh có áp lực dương cuối thì thở ra nội sinh (AUTO - PEEP)
- Thông khí nhân tạo với thể tích lưu thông (Vt) tăng dần
- Thông khí nhân tạo với BIPAP
- Thông khí nhân tạo áp lực hỗ trợ (PSV)
- Cai thở máy
- Thôi thở máy
- Chọc hút dẫn lưu dịch màng phổi
- Tim mạch
- Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong theo đường daily
- Đặt ông thông tĩnh mạch dưới đòn phương pháp chọc troca qua da
- Phương pháp SELDINGER
- Phương pháp DESILET
- Rửa dạ dày trong ngộ độc cấp bằng hệ thống mở
- Đặt ống thông Blakemore
- Lọc màng bụng thăm dò
- Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
- Nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường tĩnh mạch
- Tiêm xơ điều trị chảy máu ổ loét dạ dày tá tràng
- Đặt ống thông vào động mạch
- Chọc hút máu tĩnh mạch đùi
- Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong ở trẻ em
- Chọc hút qua màng nhẫn giáp
- Rửa màng phổi
- Đặt ống thông màng bụng
- Lọc máu ngắt quãng cấp cứu
- Lọc máu liên tục
- Thay huyết tương bằng máy (Plasma Exchange)
- Thay huyết tương bằng phương pháp thủ công
- Dẫn lưu não thất ra ngoài ở người lớn (Kỹ thuật bằng tay có sử dụng các mốc bề mặt)
- Kỹ thuật ECMO
- Hạ thân nhiệt điều trị