Hồi sức cấp cứu toàn tập

Mục lục

PHẦN 1. HỒI SỨC CẤP CỨU

I. Các nguyên lý cơ bản trong hồi sức cấp cứu

  1. Các rối loạn thăng bằng nước và điện giải trong cơ thể
  2. Rối loạn nước - điện giải
  3. Các rối loạn natri máu
  4. Hạ natri máu
  5. Tăng natri máu
  6. Các rối loạn canxi máu
  7. Hạ canxi máu
  8. Tăng canxi máu
  9. Các rối loạn phospho máu
  10. Hạ phospho máu
  11. Tăng phospho máu
  12. Các rối loạn magnesi máu
  13. Hạ magnesi máu
  14. Tăng magnesi máu
  15. Các rối loạn kali máu
  16. Hạ kali máu
  17. Tăng kali máu
  18. Các rối loạn thăng bằng kiềm toan trong cơ thể
  19. Toan chuyển hoá

II. Hô hấp

  1. Suy hô hấp cấp
  2. Cơn hen phế quản ác tính
  3. Phác đồ xử trí cơn hen phế quản nặng ở người lớn
  4. Hội chứng suy hô hấp cấp tiến triển (ARDS)
  5. Tràn khí màng phổi
  6. Bệnh phối tắc nghẽn mạn và tâm phế mạn
  7. Phù phổi cấp

III. Tim mạch

  1. Cơn tăng huyết áp
  2. Bệnh mạch vành - thiếu máu cơ tim
  3. Cơn đau thắt ngực không ổn định
  4. Cơn đau thắt ngực kiểu Prinzmetal
  5. Nhồi máu cơ tim có ST chênh lên
  6. Tác động mạch phổi cấp
  7. Ngừng tuần hoàn
  8. Sốc
  9. Sôc giảm thể tích máu
  10. Sốc nhiễm khuẩn
  11. Sốc do tim
  12. Các nguyên tắc và biện pháp xử trí sốc nói chung

IV. Tiêu hóa

  1. Xuất huyết tiêu hóa trên
  2. Xuất huyết tiêu hóa dưới
  3. Ngộ độc thức ăn
  4. Viêm tụy cấp
  5. Ỉa chảy cấp nhiễm khuẩn

V. Nội tiết - Thần kinh

  1. Chẩn đoán và xử trí hôn mê
  2. Nhiễm toan ceton do đái tháo đường
  3. Hôn mê tăng thẩm thấu do đái tháo đường
  4. Cơn cường giáp
  5. Đại cương về liệt ngoại vi
  6. Bại liệt
  7. Chứng porphyri cấp
  8. Viêm nhiều rễ dây thần kinh
  9. Chẩn đoán và xử trí tăng áp lực nội sọ
  10. Đột quỵ não

VI. Một số bệnh đặc biệt

  1. Suy thận cấp
  2. Hội chứng tiêu cơ vân cấp
  3. Hội chứng suy đa tạng
  4. Tóm tắt sinh bệnh học MOFS
  5. Định nghĩa MOFD của KNAƯS
  6. Hội chứng suy đa tạng và sốt rét ác tính
  7. Sốt rét ác tính
  8. Phản vệ

Phần II. NGỘ ĐỘC CẤP

  1. Các nguyên tắc xử trí ngộ độc
  2. Các hội chứng lớn trong ngộ độc cấp
  3. Ngộ độc thuốc
  4. Ngộ độc barbituric
  5. Các thuốc bình thản hoặc trấn tĩnh
  6. Meprobamat
  7. Các digitalic
  8. I.N.H
  9. Paracetamol
  10. Các dẫn chất của phenothiazin
  11. Các dẫn chất của acid salicylic
  12. Quinin và các dẫn chất
  13. Quinin
  14. Quinidin
  15. Ngộ độc cloroquin
  16. Các corticoid
  17. Các chất gây rối loạn nhịp tim
  18. Các thuốc chống đông
  19. Các chất gây methemoglobin máu
  20. Các thuốc tê
  21. Ngộ độc toàn thân thuốc gây tê (Local Anesthetic Systemic Toxicity = LAST)
  22. Thuốc chẹn kênh canxi
  23. Thuốc chẹn beta
  24. Ngộ độc các thuốc chống trầm cảm ba vòng

Chương IV. Ngộ độc ma tuý

  1. Opi và morphin
  2. Ecstasy (Hồng phiến)
  3. Ngộ độc các ma túy thê hệ mới
  4. Ngộ độc ma túy dạng thảo dược
  5. Cần sa (Cannabinoid)
  6. Lá khát (CATHINON)
  7. Khí cười

V. Ngộ độc các chất thường dùng trong đời sống

  1. Aceton
  2. Acid mạnh
  3. Base mạnh
  4. Ethanol
  5. Methanol
  6. Dầu hoả và các dẫn chất
  7. Phenol, cresyl và dẫn chát
  8. Phospho vô cơ và phosphua kèm
  9. Kali pecmanganat

VI. Ngộ độc do tác nhân động vật, thực vật, vật lý

  1. Cá độc
  2. Cá gây độc khi dùng làm thức ăn
  3. Cá phóng nọc khi tiếp xúc
  4. Cóc
  5. Rắn độc
  6. Ong đốt
  7. Sâu ban miêu
  8. Mật cá trăm
  9. Cá nóc
  10. Sắn
  11. Lá ngón
  12. Nấm độc
  13. Loại gây ngộ độc chậm
  14. Loại gây ngộ độc sớm
  15. Mã tiền (Strychnin)
  16. Phụ tử (Aconit)

VII. Ngộ độc các chất trong công nghiệp nông nghiệp

  1. Asen vô cơ
  2. Asen hữu cơ
  3. Chì và dẫn chất vô cơ của chì
  4. Dẫn chất hữu cơ của chì
  5. Thuỷ ngân
  6. Carbon sulfua
  7. Clo hữu cơ
  8. Phospho hữu cơ
  9. Ngộ độc cấp thuốc chuột tầu (Loại ống nước và hạt gạo đỏ)
  10. Paraquat

VIII. Ngộ độc các chất khí độc

  1. Carbon monoxyt
  2. Ngộ độc cs (hơi cay)
  3. Các chất khí gây kích thích và gây ngạt
  4. Chương IX. Những tai nạn bất ngờ
  5. Điện giật
  6. Ngạt nước
  7. Say nắng
  8. Say nóng
  9. Hít phải dịch dạ dày

Phần 3. CÁC KỸ THUẬT DÙNG TRONG HỔI SỨC CẤP CỨU

  1. Hô hấp
  2. Thổi ngạt
  3. Bóp bóng Ambu
  4. Bóp tim ngoài lồng ngực và thổi ngạt
  5. Thủ thuật heimlich
  6. Đặt ống nội khí quản cấp cứu
  7. Đặt ốhg nội khí quản đường mũi có đèn soi thanh quản
  8. Đặt ống nội khí quản mở qua đường mũi
  9. Đặt ống nội khí quản đường miệng có đèn soi thanh quản
  10. Mở khí quản
  11. Đặt mặt nạ thanh quản
  12. Hút dịch khí quản
  13. Thông khí nhân tạo cơ học quy ước (Thở máy)
  14. Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương ngắt quãng (IPPV/CMV)
  15. Thông khí nhân tạo điều khiển với áp lực dương ngắt quãng đồng thì
  16. Thông khí nhân tạo với áp lực dương liên tục (CPPV)
  17. Thở tự nhiên với áp lực dương liên tục ở đường dẫn khí (CPAP)
  18. Thông khí nhân tạo ở người bệnh có áp lực dương cuối thì thở ra nội sinh (AUTO - PEEP)
  19. Thông khí nhân tạo với thể tích lưu thông (Vt) tăng dần
  20. Thông khí nhân tạo với BIPAP
  21. Thông khí nhân tạo áp lực hỗ trợ (PSV)
  22. Cai thở máy
  23. Thôi thở máy
  24. Chọc hút dẫn lưu dịch màng phổi
  25. Tim mạch
  26. Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong theo đường daily
  27. Đặt ông thông tĩnh mạch dưới đòn phương pháp chọc troca qua da
  28. Phương pháp SELDINGER
  29. Phương pháp DESILET
  30. Rửa dạ dày trong ngộ độc cấp bằng hệ thống mở
  31. Đặt ống thông Blakemore
  32. Lọc màng bụng thăm dò
  33. Nuôi dưỡng qua ống thông dạ dày
  34. Nuôi dưỡng hoàn toàn qua đường tĩnh mạch
  35. Tiêm xơ điều trị chảy máu ổ loét dạ dày tá tràng
  36. Đặt ống thông vào động mạch
  37. Chọc hút máu tĩnh mạch đùi
  38. Đặt ống thông tĩnh mạch cảnh trong ở trẻ em
  39. Chọc hút qua màng nhẫn giáp
  40. Rửa màng phổi
  41. Đặt ống thông màng bụng
  42. Lọc máu ngắt quãng cấp cứu
  43. Lọc máu liên tục
  44. Thay huyết tương bằng máy (Plasma Exchange)
  45. Thay huyết tương bằng phương pháp thủ công
  46. Dẫn lưu não thất ra ngoài ở người lớn (Kỹ thuật bằng tay có sử dụng các mốc bề mặt)
  47. Kỹ thuật ECMO
  48. Hạ thân nhiệt điều trị

Nội dung